Characters remaining: 500/500
Translation

cáng đáng

Academic
Friendly

Từ "cáng đáng" trong tiếng Việt có nghĩanhận lấy làm một công việc, nhiệm vụ nào đó, đặc biệt những công việc khó khăn hoặc nặng nhọc. Khi sử dụng từ này, người nói thường ám chỉ đến trách nhiệm hoặc nghĩa vụ họ phải thực hiện, đôi khi những việc họ không chắc có thể hoàn thành được.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Định nghĩa: Nhận thực hiện một nhiệm vụ, công việc tính chất khó khăn hoặc nặng nề.
  2. Cách sử dụng:
    • "Cáng đáng công việc của nhóm": Nghĩa là bạn đã nhận trách nhiệm làm một công việc cho cả nhóm.
    • "Sức yếu không cáng đáng nổi": Nghĩa là bạn cảm thấy mình quá yếu hoặc không đủ sức để thực hiện công việc đó.
dụ:
  • Câu đơn giản:
    • "Tôi sẽ cáng đáng nhiệm vụ này trong cuộc họp tới." (Tôi sẽ nhận thực hiện nhiệm vụ này trong cuộc họp tới.)
  • Câu nâng cao:
    • "Mặc dù công việc rất khó khăn, nhưng tôi vẫn quyết định cáng đáng để giúp đỡ đồng nghiệp." (Mặc dù công việc rất khó, nhưng tôi vẫn quyết định nhận trách nhiệm để giúp đỡ đồng nghiệp.)
Những từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đảm đương: Cũng có nghĩanhận thực hiện một nhiệm vụ, nhưng thường mang tính tích cực hơn.
    • dụ: "Anh ấy đảm đương rất tốt công việc của mình."
  • Gánh vác: Nghĩa tương tự, nhấn mạnh đến việc chịu trách nhiệm nặng nề.
    • dụ: " ấy gánh vác cả gia đình."
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • "Cáng đáng" thường được dùng trong ngữ cảnh nói về công việc, trách nhiệm, nhưng cũng có thể dùng trong các tình huống khác liên quan đến nghĩa vụ.
  • Câu hỏi như "Ai sẽ cáng đáng việc này?" có thể dùng để hỏi ai sẽ nhận trách nhiệm cho một việc cụ thể.
Chú ý:
  • "Cáng đáng" thường mang màu sắc tiêu cực nếu người nói cảm thấy rằng công việc quá nặng nề hoặc không phù hợp với khả năng của họ.
Tóm lại:

"Cáng đáng" một từ rất hữu ích để diễn tả việc nhận thực hiện trách nhiệm, đặc biệt khi công việc tính chất khó khăn.

  1. đg. Nhận lấy làm, coi như nghĩa vụ của mình (nói về công việc khó khăn). Cáng đáng công việc của nhóm. Sức yếu không cáng đáng nổi.

Comments and discussion on the word "cáng đáng"